Máy siêu âm màu Aloka 4D Alpha 7
ALOKA Prosound α7
Hãng SX: Aloka Nhật Bản
Nước SX: Nhật Bản
Máy siêu âm màu Aloka 4D Alpha7 có hệ thống siêu âm mạnh mẽ, thân thiện và nhỏ gọn.
Máy siêu âm Aloka Prosound alpha 7 là một hệ thống siêu âm chẩn đoán thực hiện các thăm khám hiệu quả thông qua các hình ảnh độ nét cao, dễ dàng sử dụng và quản lý dữ liệu linh hoạt.
Máy siêu âm Aloka Prosound alpha 7 được thừa hưởng các công nghệ và chức năng của dòng sản phẩm cao cấp của hãng ALOKA, và được xem như là sản phẩm có tính lưu động nhất nhờ vào kích thước nhỏ nhất trong dòng sản phẩm này. Hệ thống dễ dàng di chuyển từ phòng thăm khám tới khu chăm sóc tích cực, phòng phẫu thuật hay thậm chí tới tận giường bệnh tăng cường khả năng phục vụ trong khắp bệnh viện.
Giảm gánh nặng lên người thăm khám, với thiết kế tiêu chuẩn đảm bảo dễ dàng trong quá trình sử dụng. Tăng cường hiệu quả thăm khám cũng góp phần làm giảm áp lực lên bệnh nhân. Và hệ thống thân thiện với môi trường, được làm bằng các vật liệu sinh thái và tiêu thụ ít năng lượng.
Đặc tính kỹ thuật máy siêu âm mầu Prosound α7
Phương pháp quét | – B (eFlow) và D |
– Rẻ quạt lồi điện tử (Convex Sector) | |
– Tuyến tính điện tử (Linear Sector) | – B (eFlow) và D hiển thị đồng thời gian thực |
– Rẻ quạt mảng pha điện tử (Phased Array Sector) | |
– B và B (eFlow) hiển thị đồng thời thời gian thực | |
– B (Flow), M (Flow) và D | |
Chế độ hoạt động | |
– B (PowerFlow), M(Power Flow) và D | |
– Mode B | |
– B (eFlow), M (eFlow), và D | |
– Mode M | |
– Mode trigger ngắt quãng CHE*2 | |
– Mode D: mode Doppler quang phổ (PW, HPRF-PW, CW) | |
– Màn hình động kép*2 (ảnh gốc/ ảnh CHE, hiển thị bên cạnh nhau) | |
– Mode dòng chảy | |
– Mode ba: hiển thị đồng thời theo thời gian thực | |
– Mode dòng chảy năng lượng, mode dòng chảy năng lượng có hướng | |
B (Flow) và D | |
– Mode eFLOW, mode eFLOW có hướng | |
B (PowerFlow) và D | |
– Mode RT3D (4D) *1 | |
B (eFlow) và D | |
– Độ đàn hồi mô theo thời gian thực *2 | |
– Hiển thị động kép: Hiển thị đồng thời theo thời gian thực | |
*1: lựa chọn EU-9121B và SOP-ALPHA7-4 | |
B và B (Flow) | |
*2: lựa chọn EU-9138 | |
B và B (PowerFlow) | |
Các Mode hiển thị hình ảnh*1 | |
B và B (eFlow) | |
– B: tạo ảnh thang xám | |
– Hiển thị chuyển động chậm động: có thể hiển thị hình ảnh theo thời gian thực và hình ảnh chuyển động chậm cạnh nhau | |
– M | |
2B | |
– D: Phổ Doppler (PW,HPRF, và CW) | |
2B (Flow) | |
– B kép | |
2B (PowerFlow) | |
– 04 B | |
2B (eFlow) | |
– B và M | |
– Độ đàn hồi mô theo thời gian thực *4 | |
– B và D | |
Chức năng yêu cầu: ở hiện thị đa mode, có thể lựa chọn một mode để hiển thị toàn màn hình | |
– B (Flow) | |
*1: Tùy thuộc vào đầu dò | |
– B (Power) | |
*2: Lựa chọn thêm: CHM-ALPHA 7 | |
– B (eFlow) | |
*3: Lựa chọn thêm: EU-9121B và SOP-ALPHA7-4 | |
– B kép (Flow) | |
*4: Lựa chọn EU-9138 | |
– 04 B (Flow) | |
Hình thành chùm tia. | |
– B kép (Power Flow) | |
Quá trình phát | |
– 04 B ( Power Flow) | |
– Bộ tạo sóng xung kết hợp bán phần | |
– B kép (eFlow) | Thu nhận |
– Tạo chùm số tốc độ cao, đa xử lý | |
– 04 B (eFlow) | – Bộ chuyển đổi tương tự/số 12 bit |
( 4096 mức xám) | |
– M (Flow) | – Tốc độ lấy mẫu:Tương đương với 320MHz |
– Độ trễ chính xác: tối thiểu 1/64l ở cả hai quá trình thu và phát. | |
– M (PowerFlow) | ã FTC: Tắt/ Bật |
ã Tương quan khung: 16 bước điều chỉnh | |
– M (eFlow) | (Tự động/ Bằng tay) |
ã Làm nhẵn: 16 bước điều chỉnh (1-16) | |
– B (Flow) và D hiển thị đồng thời thời gian thực ( Triplex) | ã Hậu xử lý: |
– Đường cong tăng cường âm dội: 5 loại | |
– B và B (Flow) hiển thị đồng thời thời gian thực ( D.D.D: Hiển thị kép ảnh động) | – Lược bỏ: 64 bước |
Mức chói hiển thị: Tắt + 4 loại | |
– B (Power Flow) và D | Tối ưu hóa đường biên: 8 bước điều chỉnh |
Tối ưu hóa ảnh: có thể | |
– B (Power Flow) và D hiển thị đồng thời thời gian thực ( Triplex) | Bộ nhớ đường cong STC: có thể |
Tạo ảnh không gian kết hợp (bằng cách lựa chọn đầu dò tuyến tính hay rẻ quạt lồi) | |
– B và B (Power Flow) hiển thị đồng thời thời gian thực (D.D.D) | Góc quét kết hợp: 5-20 độ (tùy thuộc đầu dò) |
Quét hình thang: (lựa chọn đầu dò tuyến tính) | |
Xử lý hình ảnh thích nghi (AIP) | |
*1 Độ khuếch đại và tương phản có thể bị thay đổi sau khi dừng hình. | |
Phát/ Thu Harmonics | |
Mode M | |
Broadband Harmonics bằng phát dạng sóng xung lực kết hợp | Phương pháp quét: Thanh di chuyển |
Tốc độ quét*1: 200, 150, 100, 66.7, 50, 33.3, 25 mm/giây | |
Khuếch đại*1: B-gain ± 30dB | |
Độ tương phản*1: 23 bước (Có thể chọn lựa hiển thị giữa dải động và số các bước) | |
Hội tụ | AGC: Tối ưu hóa bão hòa độ sáng: 16 bước ( bao gồm cả xử lý độ nổi bật) |
Độ nổi bật: 4 bước | |
Chiều Bên | FTC: Bật/ Tắt |
FAM*2: (Góc tự do trong Mode M) | |
– Phát: phát đa tầng, hội tụ tới 4 tầng trong tổng cộng 8 tầng | Cung cấp tới 3 con trỏ trong mode M có thể cài đặt theo tất cả các hướng trên thời gian thực ở bất kỳ vị trí nào trên 1 ảnh mode B. |
– Thu: Hội tụ điểm ảnh (PixelFocusTM) | Có thể tái dựng hình ảnh mode M từ các dữ liệu dòng của ảnh mode B lưu trong ổ cứng. |
*1: Độ khuếch đại, độ tương phản và tốc độ quét có thể thay đổi sau khi dừng hình | |
Chiều dọc | |
*2: Lựa chọn thêm: SOP-ALPHA-5 | |
– Có thể hội tụ kết hợp ( khi sử dụng đầu dò mảng pha ) | |
Xử lý tín hiệu chùm | |
Dynamic apodization | |
Tốc độ khung hình | |
Tối đa 1200 khung hình/giây hoặc hơn (phụ thuộc vào đầu dò hoặc các thông số cài đặt) | |
Mode B | |
Hiển thị thang xám: 256 mức | |
Vùng quét: 100% – 25%, thay đổi liên tục được | |
Phóng đại | |
Phóng đại ảnh thời gian thực: Tối đa 6 lần (tùy thuộc đầu dò) | |
Phóng đại ảnh tĩnh: Tối đa 16 lần | |
Các lựa chọn dải nông sâu: | |
0.5/0.75/1.0/1.5/2.0/2.5/3.0/3.5/4.0/5.0, và bước tăng 1cm từ 5.0 tới 30 cm (tùy thuộc đầu dò) | |
Đảo chiều trục ngang và trục dọc | |
Quay 90 độ (tùy thuộc đầu dò) | |
Tốc độ khung hình ( Mật độ dòng): | |
3 lựa chọn (-1, 0, +1) | |
Khuếch đại *1: 10 tới 90 dB | |
STC (điều chỉnh độ nhạy thời gian) – điều khiển khuếch đại theo đường cong độ sâu: 8 thanh điều khiển | |
Khuếch đại góc: điều chỉnh khuếch đại theo đường cong của góc: 8 dẻ quạt (tùy thuộc vào đầu dò) | |
Độ tương phản*1: 23 bước điều chỉnh (Dải động: 36-96 dB) (Có thể lựa chọn chỉ số giữa dải động theo dB và số lượng các bước) | |
AGC – tối ưu hóa độ bão hòa độ sáng và tăng cường hình ảnh bờ mô: 16 bước điều chỉnh | |
Độ nổi bật: 4 bước điều chỉnh | |
Phổ Doppler | Tạo ảnh dòng màu |
Hiển thị: Phổ năng lượng | Hình mẫu hiển thị: Tốc độ, tốc độ và độ sai lệch, độ sai lệch, Dòng năng lượng, eFLOW, TDI (Tạo ảnh Doppler mô) |
Tự động vẽ đường Doppler thời gian thực *1 | Kích thước vùng màu: có thể thay đổi liên tục từ 100% tới 15% |
*: Lựa chọn thêm: SOP-ALPHA-3 | Quét tuyến tính có thể lái được: có thể, tối đa ±30 độ*, có thể thay đổi theo bước 5 độ |
Phương pháp Doppler: | * tùy thuộc đầu đò |
PW( Sóng xung) Doppler | Mật độ dòng: 9 bước điều chỉnh |
HPRF (Xung lặp tần số cao) Sóng xung Doppler | Lựa chọn hình ảnh: 3 lựa chọn (Độ phân giải, Tiêu chuẩn, ảnh xuyên sâu) |
CW (Sóng liên tục) Doppler*2 | Làm nhẵn: 16 bước điều chỉnh |
Các tần số tham chiếu (phụ thuộc vào đầu dò): | Lọc dòng: 8 bước điều chỉnh |
PW: 1.54, 1.82, 2, 2.11, 2.5, 3.08, 3.33, 3.64, 4, 4.44, 5, 5.71, 6.15, 6.67, 7.27, 8, 10, 13.3 MHz | Tương quan khung: 16 bước điều chỉnh |
CW: 2.0, 4.0,và 5.0 MHz | Giảm chuyển động thành vách: 16 bước |
Tốc độ phân tích: | Trung bình hóa: 3 mức |
PW: 0.3 – 20 KHz | Mã hóa màu ( Có thể thay đổi bằng bộ soạn mã màu) |
CW: 1.3 – 41.67 KHz | – ổ bụng: 5 loại |
Dải tốc độ tối đa: | – Mạch: 5 loại |
PW: -6.37 tới 0 hoặc 0 tới 6.37 m/giây (tần số tham chiếu 2.0 MHz, 0 độ, đường ranh giới di chuyển) | – Tim: 5 loại |
CW: -15.94 tới 0 hoặc 0 tới 15.94 m/giây ( tần số tham chiếu 2.0 MHz, 0 độ, đường ranh giới di chuyển) | – Khác: 5 loại |
Di chuyển đường ranh giới *3: Có thể tăng tới gấp đôi tốc độ | – Tùy chọn người dùng: 5 loại |
Sóng Doppler CW có thể lái được: Có thể (Tùy thuộc vào đầu dò) | Dòng năng lượng: |
Doppler liên tục với đầu dò tuyến tính (UST-5412) | Mức thay đổi: 128 mức |
Quét tuyến tính lái được: tối đa ±30 độ, thay đổi theo từng bước 5 độ | Mã màu: 5 loại |
Đảo phổ: Có thể | Không hiển thị hình ảnh đen trắng: có thể |
Tương quan góc*3: Có thể, tới 80 độ, có thể cài đặt trước | Làm nhẵn: 16 bước |
Tự động điều chỉnh tương quan góc: Có thể trong Mode Dòng màu | eFLOW: |
Kích thước thể tích lấy mẫu cho Doppler xung sóng: 0.5-20 mm, có thể thay đổi trong bước 0.5, 1.0 mm hoặc 2.0mm | Mức thay đổi: 128 mức |
Lọc di chuyển thành: | Mã màu: 5 loại |
Bằng tay: 50, 100, 200, 400, 800 hoặc 1600 Hz | Không hiển thị hình ảnh đen trắng: có thể |
Tự động: thay đổi trong 12 bước điều chỉnh | Làm nhẵn: 16 bước |
Khuếch đại Doppler: 0 – 50 dB | Dòng năng lượng và eFLOW định hướng: có thể |
Độ tương phản *3: 16 bước | Doppler màu |
Đảo ngược đen-trắng*3 | Tần số tham chiếu: (Phụ thuộc đầu dò) |
Âm thanh đầu ra: Âm thanh nổi (Stereo) | 1.54, 1.82, 2, 2.11, 2.5, 3.08, 3.33, 3.6, 4, 4.44, 5, 5.71, 6.15, 6.67, 7.27, 8,10,13.3 MHz |
Chức năng bật âm thanh sóng xung PW | Tốc độ phân tích: |
*1 lựa chọn SOP-ALPHA7-3 | 0.06 tới 10.0 KHz ( tối đa 16 KHz ở eFLOW) |
*2 lựa chọn UCW-ALPHA7 | Dải tốc độ tối đa: |
*3 dịch chuyển đường cơ bản, hiệu chỉnh góc, tương phản và đảo trắng đen có thể thay đổi sau khi dừng hình | -3.54 tới 0, hoặc 0 tới 3.54 m/giây (ở tần số tham chiếu 2.0 MHz, đường ranh giới đã thay đổi) |
Thay đổi đường cơ bản dòng màu | |
Có thể, tới gấp đôi tốc độ (±127 bước) | |
Mức thay đổi:±127 mức cho tốc độ, | |
16 mức cho sai lệch | |
Phân cực màu: Bình thường, Đảo ngược. | 3. Thông tin bệnh nhân |
Tạo ảnh Doppler mô (TDI) | Thông tin hiển thị |
Có thể chuyển đổi giữa Doppler dòng và Doppler mô trong quá trình thăm khám: Có thể | Thông tin bệnh nhân: ID (tới 64 ký tự), tên (tới 64 ký tự), ngày sinh, giới tính |
Thông tin nghiên cứu: ID, tuổi, chiều cao, cân nặng, vị trí, ý kiến bác sỹ, Mô tả nghiên cứu, người vận hành. | |
Quản lý dữ liệu | *: Tương thích với chuẩn DICOM 3.0 |
Dữ liệu ảnh | 4.Phương tiện lưu trữ dữ liệu |
1) Định dạng | |
ảnh động (đa khung): Dữ liệu ảnh (DICOM, RGB [RLE/ Bình thường], JPEG) (Tương thích với chế độ đơn sắc chỉ khi truyền sang 1 máy chủ) | Không gian khả dụng: tới 40GB (lưu trữ khoảng 40,000 hình ảnh tĩnh) |
AVI: MS MPEG4, bộ codec cho ảnh JPEG chuyển động | – CD-R* |
Dữ liệu dòng (DICOM đặc tính kỹ thuật riêng của Aloka) | – DVD-RAM* |
ảnh tĩnh (đơn khung): | |
DICOM ( bảng màu, RGB [RLE/Bình thường], JPEG) (Tương thích với chế độ đơn sắc chỉ khi chuyển tới 1 máy chủ) | *: Lựa chọn thêm |
TIFF, BMP, JPEG | – Giao tiếp mạng: 10 BASE/T hoặc 100 BASE/TX (tự động chuyển đổi) |
2) Chế độ thu hình ảnh | |
ã Thu hình ảnh đa khung theo thời gian thực (dòng, hình ảnh) | 5. Kết nối mạng DICOM |
– Sau ECG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R) | – Tương thích với các loại DICOM: |
– Tiền RCG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R) | Lưu trữ ảnh siêu âm SCU |
– Thời gian trước: max. 16 giây | Lưu trữ ảnh động siêu âm SCU |
– Thời gian sau: max. 16 giây | Phương tiện lưu trữ FSC/FSR |
Quản lý in ấn SCU | |
Quản lý phương thức danh sách việc làm | |
– Dữ liệu ảnh: Tối đa 180 giây | MPPS SCU |
#NAME? | Chuyển lưu trữ SCU |
– Nhiều đầu ra đồng thời: có thể xuất ra dữ liệu ảnh tĩnh qua nhiều phương tiện lưu trữ và nhiều máy in cùng 1 thời điểm. | SR SCU ** ( Các phép đo sản khoa, tim mạch, ổ bụng và phụ khoa) |
3) Công cụ quản lý dữ liệu hình ảnh | |
Xem ảnh: Hiển thị hình ảnh xem trước các hình ảnh lưu trữ (1-36 hình ảnh) | |
Đánh dấu ảnh để được chuyển | |
Phóng đại ảnh, quay và đảo ngược ảnh | Ghi chú: HIS cần tương thích với tiêu chuẩn DICOM. Mạng HIS và DICOM cần liên kết với nhau. |
Xem lại 1:1 ( ổ cứng chính hoặc dữ liệu DICOM) | Cài đặt định tuyến: có thể |
Ghi trực tiếp vào CD-R*/ DVD-RAM*/ Bộ nhớ USB, lưu trữ lại trên các phương tiện lưu trữ, chuyển file. | *: Lựa chọn thêm: SOP-ALPHA7-10 |
*: Cần có lựa chọn thêm ổ đĩa quang. | **: Lựa chọn thêm: SOP-ALPHA7-21 |
Đo đạc dữ liệu | 6. Các thước đo riêng |
Có thể lưu trữ các dữ liệu đo đạc trong ổ cứng chính. | Có chức năng xác nhận người sử dụng |
Có thể xuất đầu ra DICOM SR ( các thông tin đo đạc sản khoa, tim mạch, ổ bụng và phụ khoa)* | Có thể cài đặt tới 3 mức quyền sử dụng khác nhau cho người dùng. |
*: Cần có lựa chọn thêm: SOP-ALPHA7-10 và SOP-ALPHA7-21 | Có thể cài đặt hoặc không mật khẩu bảo vệ khi bắt đầu hoạt động. |
Có thể tạo file giảng dạy |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.